None

Kiếm tiền online - Bài 1: Khảo sát trực tuyến với InfoQ VN

Bạn muốn kiếm thêm thu nhập? Bạn muốn $1000 đô mỗi tháng? Bạn muốn làm việc tại nhà? Bạn muốn thu nhập thu động? Bạn muốn công việc tự do về thời gian? Mình từng tò mò về các lời rao hấp dẫn này và lân lê mày mò làm theo từng hướng dẫn một, hy vọng có thêm thu nhập phụ giúp gia đình. Nhưng ...

Website và ứng dụng nghe radio trực tuyến - Bài 1: Mobiradio

Mình có thói quen vừa nghe tin tức vào buổi sáng, vừa tập thể dục hoặc làm việc nhà. Do di chuyển tới lui nhiều nên mình hay nghe bằng điện thoại. Mình thử qua nhiều ứng dụng và website nên muốn bắt đầu một series giới thiệu một số ứng dụng và website mà mình từng sử dụng qua..

Hiển thị các bài đăng có nhãn Học Tiếng Anh - English Learning. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Học Tiếng Anh - English Learning. Hiển thị tất cả bài đăng

Bộ máy Nhà nước bằng tiếng Anh




1. Quốc hiệu, chức danh Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch nước

  • Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ===> Socialist Republic of Viet Nam (SRV)
  • Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa ViệtNam ===>   President of the Socialist Republic of Viet Nam
  • Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ===>   Vice President of the Socialist Republic of Viet Nam

2. Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang bộ

  • Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ===> Government of the Socialist Republic of Viet Nam (GOV)
  • Bộ Quốc phòng ===> Ministry of National Defence (MND)
  • Bộ Công an ===>  Ministry of Public Security (MPS)
  • Bộ Ngoại giao ===> Ministry of Foreign Affairs (MOFA)
  • Bộ Tư pháp ===> Ministry of Justice (MOJ)
  • Bộ Tài chính ===> Ministry of Finance (MOF)
  • Bộ Công Thương ===> Ministry of Industry and Trade (MOIT)
  • Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ===> Ministry of Labour, War invalids and Social Affairs (MOLISA)
  • Bộ Giao thông vận tải ===>  Ministry of Transport (MOT)
  • Bộ Xây dựng ===>  Ministry of Construction (MOC)
  • Bộ Thông tin và Truyền thông ===> Ministry of Information and Communications (MIC)
  • Bộ Giáo dục và Đào tạo ===> Ministry of Education and Training (MOET)
  • Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ===> Ministry of Agriculture and Rural Development (MARD)
  • Bộ Kế hoạch và Đầu tư ===> Ministry of Planning and Investment (MPI)
  • Bộ Nội vụ ===> Ministry of Home Affairs (MOHA)
  • Bộ Y tế ===> Ministry of Health (MOH)
  • Bộ Khoa học và Công nghệ ===> Ministry of Science and Technology               (MOST)
  • Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ===> Ministry of Culture, Sports and Tourism                (MOCST)
  • Bộ Tài nguyên và Môi trường ===>  Ministry of Natural Resources and Environment (MONRE)
  • Thanh tra Chính phủ ===>  Government Inspectorate (GI)
  • Ngân hàng Nhà nước Việt Nam  ===>The State Bank of Viet Nam (SBV)
  • Ủy ban Dân tộc ===> Committee for Ethnic Affairs (CEMA)
  • Văn phòng Chính phủ ===> Office of the Government (GO)

3. Cơ quan thuộc Chính phủ

  • Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh  ===> Ho Chi Minh Mausoleum Management (HCMM)
  • Bảo hiểm xã hội Việt Nam ===>   Viet Nam Social Security (VSI)
  • Thông tấn xã Việt Nam ===> Viet Nam News Agency (VNA)
  • Đài Tiếng nói Việt Nam ===>  Voice of Viet Nam (VOV)
  • Đài Truyền hình Việt Nam  ===> Viet Nam Television (VTV)
  • Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh ===> Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration (HCMA)
  • Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam ===> Viet Nam Academy of Science and Technology (VAST)
  • Viện Khoa học Xã hội Việt Nam ===> Viet Nam Academy of Social Sciences (VASS)

4. Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

  • Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ===> Prime Minister of the Socialist Republic of Viet Nam
  • Phó Thủ tướng Thường trực ===> Permanent Deputy Prime Minister
  • Phó Thủ tướng ===> Deputy Prime Minister
  • Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ===> Minister of National Defence
  • Bộ trưởng Bộ Công an ===> Minister of Public Security
  • Bộ trưởng Bộ Ngoại giao ===> Minister of Foreign Affairs
  • Bộ trưởng Bộ Tư pháp ===> Minister of Justice
  • Bộ trưởng Bộ Tài chính ===> Minister of Finance
  • Bộ trưởng Bộ Công Thương ===> Minister of Industry and Trade
  • Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ===> Minister of Labour, War Invalids and Social Affairs
  • Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ===> Minister of Transport
  • Bộ trưởng Bộ Xây dựng ===> Minister of Construction
  • Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ===> Minister of Information and Communications
  • Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ===> Minister of Education and Training
  • Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ===> Minister of Agriculture and Rural Development
  • Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ===> Minister of Planning and Investment
  • Bộ trưởng Bộ Nội vụ ===> Minister of Home Affairs
  • Bộ trưởng Bộ Y tế ===> Minister of Health
  • Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ===> Minister of Science and Technology
  • Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ===>  Minister of Culture, Sports and Tourism
  • Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ===>  Minister of Natural Resources and Environment
  • Tổng Thanh tra Chính phủ ===> Inspector-General
  • Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ===> Governor of the State Bank of Viet Nam
  • Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ===> Minister, Chairman/Chairwoman of the Committee for Ethnic Affairs
  • Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ   ===>  Minister, Chairman/Chairwoman of the Office of the Government

5. Các đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ

  • Văn phòng Bộ ===>   Ministry Office
  • Thanh tra Bộ ===>  Ministry Inspectorate
  • Tổng cục ===>  Directorate
  • Ủy ban ===>  Committee/Commission
  • Cục ===>  Department/Authority/Agency
  • Vụ ===>  Department
  • Học viện                ===>  Academy
  • Viện ===>  Institute
  • Trung tâm ===>  Centre
  • Ban ===>  Board
  • Phòng ===>  Division
  • Vụ Tổ chức Cán bộ ===>  Department of Personnel and Organisation
  • Vụ Pháp chế ===>  Department of Legal Affairs
  • Vụ Hợp tác quốc tế ===>  Department of International Cooperation

6. Cấp Thứ trưởng và tương đương đến Chuyên viên các Bộ, cơ quan ngang Bộ

  • Thứ trưởng Thường trực ===>  Permanent Deputy Minister
  • Thứ trưởng ===>  Deputy Minister
  • Tổng Cục trưởng  ===>   Director General
  • Phó Tổng Cục trưởng ===>  Deputy Director General
  • Phó Chủ nhiệm Thường trực ===>  Permanent Vice Chairman/Chairwoman
  • Phó Chủ nhiệm ===>  Vice Chairman/Chairwoman
  • Trợ lý Bộ trưởng   ===>  Assistant Minister
  • Chủ nhiệm Ủy ban ===>  Chairman/Chairwoman of Committee
  • Phó Chủ nhiệm Ủy ban ===>  Vice Chairman/Chairwoman of Committee
  • Chánh Văn phòng Bộ ===>  Chief of the Ministry Office
  • Phó Chánh Văn phòng Bộ ===>   Deputy Chief of the Ministry Office
  • Cục trưởng ===>  Director General
  • Phó Cục trưởng ===>  Deputy Director General
  • Vụ trưởng ===>  Director General
  • Phó Vụ trưởng ===>  Deputy Director General
  • Giám đốc Học viện ===>  President of Academy
  • Phó Giám đốc Học viện ===>  Vice President of Academy
  • Viện trưởng ===>  Director of Institute
  • Phó Viện trưởng ===>  Deputy Director of Institute
  • Giám đốc Trung tâm ===>  Director of Centre
  • Phó giám đốc Trung tâm ===>  Deputy Director of Centre
  • Trưởng phòng ===>  Head of Division
  • Phó trưởng phòng ===>  Deputy Head of Division
  • Chuyên viên cao cấp ===>  Senior Official
  • Chuyên viên chính ===>  Principal Official
  • Chuyên viên ===>  Official
  • Thanh tra viên cao cấp ===>  Senior Inspector
  • Thanh tra viên chính ===>  Principal Inspector
  • Thanh tra viên ===>  Inspector

7. Lãnh đạo các Cơ quan thuộc Chính phủ

  • Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh ===>  Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management
  • Phó Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh ===>  Deputy Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management
  • Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ===>  General Director of Viet Nam Social Security
  • Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ===>   Deputy General Director of Viet Nam Social Security
  • Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam===>   General Director of Viet Nam News Agency
  • Phó Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam  ===>   Deputy General Director of Viet Nam News Agency
  • Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam ===>   General Director of Voice of Viet Nam
  • Phó Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam  ===>  Deputy General Director of Voice of Viet Nam
  • Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam ===>  General Director of Viet Nam Television
  • Phó Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam ===>  Deputy General Director of Viet Nam Television
  • Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh ===>  President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration
  • Phó Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh ===>  Vice President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration
  • Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam ===>  President of Viet Nam Academy of Science and Technology
  • Phó Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam ===>  Vice President of Viet Nam Academy of Science and Technology
  • Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam ===>  President of Viet Nam Academy of Social Sciences
  • Phó Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam ===>  Vice President of Viet Nam Academy of Social Sciences

8. Đơn vị và chức danh Lãnh đạo của các đơn vị cấp tổng cục (Tổng cục, Ủy ban …)

  • Văn phòng ===>  Office
  • Chánh Văn phòng ===>  Chief of Office
  • Phó Chánh Văn phòng ===>  Deputy Chief of Office
  • Cục ===>  Department
  • Cục trưởng ===>  Director
  • Phó Cục trưởng ===>  Deputy Director
  • Vụ ===>  Department
  • Vụ trưởng ===>  Director
  • Phó Vụ trưởng ===>  Deputy Director
  • Ban ===>  Board
  • Trưởng Ban ===>  Head
  • Phó Trưởng Ban ===>  Deputy Head
  • Chi cục ===>  Branch
  • Chi cục trưởng ===>  Manager
  • Chi cục phó ===>  Deputy Manager
  • Phòng ===>   Division
  • Trưởng phòng  ===>  Head of Division
  • Phó Trưởng phòng ===>   Deputy Head of Division

9. Thủ đô, thành phố, tỉnh, quận, huyện, xã và các đơn vị trực thuộc

  • Thủ đô Hà Nội ===>  Hà Nội Capital
  • Thành phố ===>  City
  • Tỉnh ===>  Province
  • Quận, Huyện ===>  District
  • Xã ===>  Commune
  • Phường ===>   Ward
  • Thôn/Ấp/Bản/Phum ===>  Hamlet, Village
  • Ủy ban nhân dân (các cấp từ thành phố trực thuộc Trung ương, tỉnh đến xã, phường) ===>  People’s Committee
  • Văn phòng ===>  Office
  • Sở ===>  Department
  • Ban ===>  Board
  • Phòng (trực thuộc UBND)  ===>  Committee Division
  • Thị xã, Thị trấn ===>  Town

10. Chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức chính quyền địa phương các cấp

  • Chủ tịch Ủy ban nhân dân ===>  Chairman/Chairwoman of the People’s Committee
  • Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân ===>  Permanent Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee
  • Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân ===>  Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee
  • Ủy viên Ủy ban nhân dân ===>  Member of the People’s Committee
  • Giám đốc Sở ===>  Director of Department
  • Phó Giám đốc Sở                Deputy ===>  Director of Department
  • Chánh Văn phòng ===>  Chief of Office
  • Phó Chánh Văn phòng ===>  Deputy Chief of Office
  • Chánh Thanh tra ===>  Chief Inspector
  • Phó Chánh Thanh tra ===>  Deputy Chief Inspector
  • Trưởng phòng ===>  Head of Division
  • Phó Trưởng phòng ===>  Deputy Head of Division
  • Chuyên viên cao cấp ===>  Senior Official
  • Chuyên viên chính ===>  Principal Official
  • Chuyên viên ===>  Official

1000 Từ Vựng Thông Dụng Theo Chủ Đề - 1000 Popular Vocabulary By Topic (Part 2)

Dù có là chuyên gia trong lĩnh vực của mình và giỏi tiếng Anh, thì không ít lần bạn cũng phải đau đầu khi phải nhớ khối lượng từ vựng khổng lồ mà không thể nhớ ngay lập tức. Sau đây là một số từ vựng theo từng chủ đề phổ biến trong cuộc sống.


6. House Inside

  • Bedroom - Phòng ngủ
    • Pillow - Gối
    • Bed - Giường
    • Floor - Sàn nhà
    • Alarm clock - Đồng hồ báo thức
    • Lamp - Đèn ngủ
    • Bedside table - Bàn giường ngủ
    • Books - Sách
    • Curtain - Rèm cửa
    • Window - Cửa sổ
    • Mat - Tấm trải
    • Beanbag - Ghế lười
    • Wardrobe - Tủ áo
    • Toys - Đồ chơi
  • Kitchen - Phòng ăn
    • Phone - Điện thoại
    • Cabinets - Tủ
    • Stove - Lò nướng
    • Washing machine - Máy giặt
    • Fridge - Tủ lạnh
    • Chair - Ghế
    • Table - Bàn
    • Clock - Đồng hồ treo tường
  • Bathroom - Phòng tắm
    • Shower - Vòi hoa sen
    • Faucet - Vòi nước (bồn tắm)
    • Bathtub - Bồn tắm
    • Light - Đèn
    • Towel - Khăn tắm
    • Sink - Bồn rửa tay
    • Mirror - Gương
    • Toilet paper - Giấy vệ sinh
    • Toilet - Bồn vệ sinh
  • Living room - Phòng khách
    • Door - Cửa
    • Doormat - Tấm lót cửa
    • Steps - Bậc thềm
    • Picture - Bức tranh
    • Potted plant - Chậu kiểng
    • Side table - Bàn nhỏ
    • Sofa - Ghế sô fa
    • Cushion - Gối tựa trong bộ sofa
    • Television - Tivi
    • Bookcase - Kệ sách

7. Toys

  • Ballon - bong bóng
  • Tepee - Lều
  • Doll - Búp bê
  • Kite - Con diều
  • Tiara - Vương miện công chúa
  • Firefighter helmet - Nón lính cứu hỏa
  • Princess costume - Bộ đồ công chúa
  • Firefighter costume - Bộ đồ lính cứu hỏa
  • Ball - Trái bóng
  • Toy box - Hộp đồ chơi
  • Tambourine - Trống lắc
  • Train set - Bộ đồ chơi xe lửa
  • Train - Xe lửa
  • Train track - Ray xe lửa
  • Racking horse - Ngựa lật đật
  • Marbles - Viên bi
  • Doll house - Nhà búp bê
  • Fire engine - Xe cứu hỏa đồ chơi
  • Blocks - Bộ xếp gỗ
  • Drum - trống
  • Drumstick - Dùi trống
  • Tea set - Bộ tách trà
  • Jigsaw puzzle - Bộ xếp hình
  • Modeling clay - Đất sét tạo hình
  • Rubber duck - Vịt cao su
  • Robot
  • Top - Con vụ
  • Dinosaurs - Khủng long
  • Trumpet - Kèn hơi
  • Xylophone - Đàn phiến gỗ
  • Rabbit - Thỏ
  • Car - Xe hơi
  • Teddy bear - Gấu đồ chơi
  • Pencils - Viết chì
  • Pens - Viết mực
  • Paper - Giấy
  • Paintbrushes - Cọ vẽ
  • Paints - Màu vẽ
  • Books - Sách


1000 Từ Vựng Thông Dụng Theo Chủ Đề - 1000 Popular Vocabulary By Topic (Part 1)

Dù có là chuyên gia trong lĩnh vực của mình và giỏi tiếng Anh, thì không ít lần bạn cũng phải đau đầu khi phải nhớ khối lượng từ vựng khổng lồ mà không thể nhớ ngay lập tức. Sau đây là một số từ vựng theo từng chủ đề phổ biến trong cuộc sống.




1. Body

  • Face - Mặt
  • Ear - Lỗ tai
  • Nose - Mũi
  • Eyes - Mắt
  • Mouth - Miệng
  • Teeth - Răng
  • Chest - Ngực
  • Finger - Ngón tay
  • Thumb - Ngón cái
  • Hands - Bàn tay
  • Foot - Bàn chân
  • Head - Đầu
  • Hair - Tóc
  • Neck - Cổ
  • Back - Lưng
  • Arm - Cánh tay
  • Bottom - Mông
  • Legs - Chân
  • Toes - Ngón chân

2. Personal caring

  • Hairbrush - Cái lược
  • Soap - Xà bông
  • Shampoo - Dầu gội
  • Sunblock - Kem chống nắng
  • Toothbrush - Bàn chải
  • Tissues - Khăn giấy

3. Family and Friends

  • Grandparents
  • Grandfather - Grandpa
  • Grandmother - Grandma
  • Father - Dad - Daddy - Papa
  • Mother - Mom - Mommy - Mama
  • Cousins
  • Sister
  • Brother
  • Siblings
  • Aunt - Auntie
  • Uncle
  • Son
  • Daughter
  • Nephew
  • Niece
  • Children
  • Twins

4. Wearings

  • T-shirt
  • Tank top
  • Socks
  • Tights
  • Underpants
  • Jeans
  • Skirt
  • Shorts
  • Sweater
  • Sun Hat
  • Watch
  • Slippers
  • Boots
  • Gloves
  • Woolen Hat
  • Scarf
  • Sneakers
  • Shoes
  • Dress
  • Pants
  • Fleece
  • Umbrella
  • Jacket
  • Swimming Shorts
  • Swimming Suites
  • Goggles
  • Bag
  • Pajama Bottoms
  • Pajama Top
  • Backpack
  • Zipper
  • Belt
  • Buckle
  • Purse
  • Baseball Cap
  • Bicycle Helmet
  • Necklace
  • Sandals
  • Hair Bow
  • Sunglasses
  • Barrette

5. Food and Drink

  • Fruits
    • Grapes
    • Pineapple
    • Banana
    • Apple
    • Lemon
    • Strawberries
    • Orange
    • Watermelon
  • Vegetables
    • Potatoes
    • Green beans
    • Reb pepper
    • Onions
    • Peas
    • Broccoli
    • Cabbage
    • Pumpkin
    • Carrot
    • Cauliflower
  • Treats
    • Cookies
    • Cupcakes
    • Pastries
    • Ice cream
  • In the fridge
    • Cheese
    • Chicken
    • Eggs
    • Butter
    • Fish
    • Sausages
    • Rice
    • Yogurt
  • In the pantry
    • Honey
    • Bread
    • Cereal
    • Noodles
    • Pastra
    • Flour
    • Oil
    • Sugar
    • Nuts
    • Spices
  • Drinks
    • Tea
    • Coffee
    • Milk
    • Water
    • Juice

Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành

Dù có là chuyên gia trong lĩnh vực của mình và giỏi tiếng Anh, thì không ít lần bạn cũng phải đau đầu khi dịch từ vựng của ngành khác, hoặc đơn giản là quá nhiều từ không thể nhớ ngay lập tức. Sau đây là một số từ vựng chuyên ngành mà mình thu lượm được.




1. Từ vựng ngành In - Bao bì

  • Chế bản engraving
  • Dây đai - band
  • Bạc đạc - ball-bearing

2. Từ vựng ngành Hành chánh - Văn phòng

  • Office Managerment     Quản trị hành chính văn phòng
  • Office/Administrative Manager Nhà quản lý hành chính/ Giám đốc hành chính
  • Administrative Assistant               Trợ lý hành chính
  • Information Manager    Trưởng phòng thông tin
  • Word processing Supervisior      Trrưởng phòng xử lý văn bản
  • Receptionist       Tiếp tân
  • Mail clerk             Nhân viên thư tín
  • File clerk              Nhân viên lưu trữ hồ sơ
  • Stenographer    Nhân viên tốc ký
  • Typist/Clerk typist           Nhân viên đánh máy
  • Word processing operator           Nhân viên xử lý văn bản
  • Secretary             Thư ký
  • Professional Secretary   Thư ký chuyên nghiệp
  • Speacialized Secretary   Thư ký chuyên ngành
  • Multifunctional/Traditional/Generalists Thư ký tổng quát
  • Junior Secretary               Thư ký sơ cấp
  • Senior Secretary               Thư ký Trung cấp
  • Executive Secretary        Thư ký Giám đốc
  • Word processing specialist           Chuyên viên hành chánh
  • The Office function         Chức năng hành chính văn phòng
  • Office work        Công việc hành chính văn phòng
  • Filing      Lưu trữ, sắp xếp HS
  • Correspondence              Thư tín liên lạc
  • Computing          Tính toán
  • Communication                Truyền thông
  • Paper handling  Xử lý công văn giấy tờ
  • Information handling     Xử lý thông tin
  • Top management            Cấp quản trị cao cấp
  • Middle management     Cấp quản trị cao trung
  • Supervisory management            Cấp quản đốc
  • Input Information flow  Luồng thông tin đầu vào
  • Output Information flow              Luồng thông tin đầu ra
  • Internal Information flow             Luồng thông tin nội bộ
  • Managerial work              Công việc quản trị
  • Scientific management  Quản trị một cách khoa học
  • Office planning Hoạch định hành chính văn phòng
  • Strategic planing               Hoạch định chiến lược
  • Operational planing        Hoạch định tác vụ
  • Centralization    Tập trung
  • Decentralization               Phân tán
  • Physical Centralization   Tập trung vào một địa bàn
  • Functional Centralization              Tập trung theo chức năng
  • Organizing           Tổ chức
  • Supervisor          Kiểm soát viên
  • Data entry clerk/Operator           Nhân viên nhập dữ kiện
  • Intelligent copier operator           Nhân viên điều hành máy in thông minh
  • Mail processing supervisor          Kiểm soát viên xử lý thư tín
  • Data processing supervisor          Kiểm soát viên xử lý dữ kiện
  • Officer services Dịch vụ hành chính văn phòng
  • Intradepartment relationship     Mối quan hệ liên nội bộ, phòng ban
  • Customers relationship Mối quan hệ với khách hàng
  • Processional relationship              Mối quan hệ nghề nghiệp
  • Controlling          Kiểm tra
  • Monitoring         Kiểm soát
  • Strategic control               Kiểm tra chiến lược
  • Operational control         Kiểm tra tác vụ
  • Long term/long run/long rage    Dài hơi, trường kỳ
  • Short term/short run/short rage               Ngắn hạn, đoản kỳ
  • Mid term/mid run/mid rage        Trung hạn
  • Administrative control   Kiểm tra hành chính
  • Operative control            Kiểm tra hoạt động tác vụ

3. Sản xuất:

  • Hand pallet truck - xe nâng giá kê bằng tay

4. Thủy sản

  • Cá bống tượng: Marble goby - Oxyeleotris marmoratus
  • Cá kèo: Mudskipper - Pseudapocryptes elongatus
  • Cá lóc: Snakehead
  • Cá lóc bông, cá bông, cá tràu bông: Channa micropeltesOphiocephalus micropeltes
  • Cá lóc đen: Snakehead murrel - Ophiocephalus striatus, Ophiocephalus vagus
  • Cá rô đồng: Anabas - Anabas testudineus Bloch, 1792
  • Cá sặc rằn: Snakeskin gourami - Trichogaster pectoralis (Regan, 1910)
  • Cá thu ngàng: Wahoo - Acanthocybium solandri
  • Cá bống hoa: Spotted goby - Acanthogobius flavimanus
  • Cá ó sao: Mottled eagle ray - Aetobatus narinari
  • Cá miển sành bốn gai: King soldier bream - Agryrops spinifer
  • Cá ông lão mõm ngắn: Threadfin trevally - Alectis ciliaris
  • Cá dóc: Banded scad - Alepes djeddaba
  • Cá tráo vây lưng đen: Blackfin scad - Alepes melanoptera
  • Cá nhám đuôi dài: Thresher shark - Alopias pelagicus
  • Cá bò một gai lưng: Unicorn leather jacket - Aluterus monoceros
  • Cá chim Ấn Độ: Indian drift fish - Ariomma indica
  • Cá chình bạc: Silvery conger - Ariosoma anago
  • Cá úc thường: Giant catfish - Arius thalassinus
  • Cá ngừ ồ: Bullet tuna - Auxis rochei
  • Cá ngừ chù: Frigate mackerel - Auxis thazard
  • Cá vền: Bigtooth pomfret - Brama japonica
  • Cá miền vàng xanh: Blue and gold fusilier - Caesio caerulaureus
  • Cá miền dải vàng: Gold band fusilier - Caesio chrysozona
  • Cá khế mõm ngắn: Malabar trevally - Carangoides malabaricus
  • Cá khế sáu sọc: Dusky jack - Caranx sexfasciatus
  • Cá mập miệng rộng: Spottail shark - Carcharhinus sorrah
  • Cá mú đỏ: Vermilion grouper - Cephalopholis miniata
  • Cá mú than: Charcoal grouper - Cephalopholis pachycentron
  • Cá măng biển: Milkfish bony salmon - Chanos chanos
  • Cá đao: Dorab wolfherring - Chirocentrus dorab
  • Cá lành canh đuôi phượng: Phoenix - tailed anchovy - Coilia mystus
  • Cá nục heo: Common dolphin fish - Coryphaena hippurus
  • Cá bơn cát: Speckled tongue sole - Cynoglosus robustus
  • Cá Đuối bồng mõm nhọn: Pale - edged stingray - Dasyatis zugei
  • Cá Nục trời: Redtail scad - Decapterus kurroides
  • Cá Nục thuôn: Layang scad - Decapterus macrosoma
  • Cá Nục sò: Round scad - Decapterus maruadsi
  • Cá Hiên chấm: Spotted sicklefish - Drepane punctata
  • Cá Lầm bụng dẹp: Rainbow sardine - Dussumieria acuta
  • Cá Cam thoi: Rainbow runner - Elagatis bipinnulata
  • Cá Nhụ bốn râu: Fourfinger threadfin - Eleutheronema tetradactylus
  • Cá Tai tượng: Spade fish - Ephippus orbis
  • Cá Song chấm đỏ: Red spotted grouper - Epinephelus akaara
  • Cá Mú chấm: Spotted grouper - Epinephelus areolatus
  • Cá Song gio: Yellow grouper - Epinephelus awoara
  • Cá Mú chấm đen: Blackspott grouper - Epinephelus epistictus
  • Cá Mú sao: Spotted grouper - Epinephelus fario
  • Cá Song điểm gai: Malabar grouper - Epinephelus malabaricus
  • Cá Song sáu sọc: Sixbar grouper - Epinephelus sexfasciatus
  • Cá Song mỡ: Greasy grouper - Epinephelus tauvina
  • Cá Ngừ chấm: Eastern little tuna - Euthynnus affinis
  • Cá Miển sành hai gai: Long spine seabream - Evynnis cardinalis
  • Cá Chim đen: Black pomfret - Formio niger
  • Cá Trích vảy xanh: Blue scaled herring - Harengula zunasi
  • Cá Khoai: Bombay duck fish - Harpadon nehereus
  • Cá Ngựa gai: Longspine seahorse - Hippocampus histrix
  • Cá Đé: Elongate ilisha - Ilisha elongata
  • Cá Buồm: Indo-Pacific sailfish - Istiophorus platypterus
  • Cá Ngừ vằn: Skipjack tuna - Katsuwonus pelamis
  • Cá Chẽm: Giant seaperch - Lates calcarifer
  • Cá Liệt lớn: Common ponyfish - Leiognathus equulus
  • Cá Hè chấm đỏ: Redspot emperor - Lethrinus lentjan
  • Cá Rô biển: Tripletail - Lobotes surinamensis
  • Cá Hồng bạc: Mangrove red snapper - Lutjanus argentimaculatus
  • Cá Hồng vẩy ngang: John's snapper - Lutjanus johni
  • Cá Hồng bốn sọc: Common blue stripe snapper - Lutjanus kasmira
  • Cá Hồng vàng sọc mờ: Bigeye snapper - Lutjanus lineolatus
  • Cá Hồng Mala: Malabar red snapper - Lutjanus malabaricus
  • Cá Hồng chấm đen: Russell's snapper - Lutjanus russelli
  • Cá Hồng đỏ: Blood snapper - Lutjanus sanguineus
  • Cá Cờ Ấn Độ: Black marlin - Makaira indica
  • Cá Sòng gió: Hardtail scad - Megalaspis cordyla

5. Du lịch - Khách sạn

  • General Director (GD)/ General Manager (GM) - Tổng giám đốc
  • Deputy General Manager (DGM) - Phó Tổng giám đốc
  • Rooms Division Manager - Giám đốc bộ phận phòng khách
  • Front Office Manager (FOM) - Giám đốc bộ phận lễ tân
  • Executive Housekeeper/ Housekeeping Manager - Giám đốc Buồng
  • F&B Manager - Giám đốc bộ phận ẩm thực
  • Sales & Marketing Manager - Giám đốc kinh doanh
  • Chief Accountant/ Accounting Manager - Giám đốc tài chính, kế toán
  • Administration/ HR Manager - Giám đốc bộ phận hành chính – nhân sự
  • Maintenance/ Engineering - Giám đốc bộ phận kỹ thuật
  • Bộ phận lễ tân
  • Receptionist - Nhân viên lễ tân
  • Reservation - Nhân viên đặt phòng
  • Cashier - Nhân viên thu ngân
  • Concierge - Nhân viên hỗ trợ khách hàng
  • Bell man - Nhân viên hành lý
  • Door man - Nhân viên đứng cửa
  • Bộ phận buồng phòng
  • Housekeeping - Nhân viên làm phòng
  • Laundry - Nhân viên giặt là
  • Linen Room - Nhân viên kho vải
  • Gardener/ Pest Control - Nhân viên làm vườn/ diệt côn trùng
  • Public Area cleaner - Nhân viên vệ sinh công cộng
  • Baby Sitter - Nhân viên trông trẻ
  • Locker Attendant - Nhân viên phòng thay đồ
  • Bộ phận ẩm thực
  • Chef – Bếp trưởng
  • Cook Assistant – Phụ bếp
  • Bakery – Nhân viên bếp bánh
  • Steward – Nhân viên rửa bát
  • Waiter/ waitress - Nhân viên phục vụ
  • Hostess - Nhân viên đứng cửa
  • Order Taker - Nhân viên điểm món
  • Food Runner - Nhân viên chạy món
  • Event Staff - Nhân viên tiệc
  • Bartender – Nhân viên pha chế rượu, cocktail
  • Barista – Nhân viên pha chế cà phê
  • Bộ phận kinh doanh
  • Marketing - Nhân viên Marketing
  • PR, Guest Relation - Nhân viên PR/ Quan hệ khách hàng
  • Sales Corp - Nhân viên sales khách công ty
  • Sales Tour - Nhân viên sales khách tour
  • Sales online – Nhân viên sales trên Internet
  • Sales Banquet/  F&B – Nhân viên sales nhà hàng/ tiệc
  • Bộ phận tài chính - kế toán
  • General Accountant – Nhân viên kế toán tổng hợp
  • Debt Accountant – Nhân viên kế toán công nợ
  • Auditor – Nhân viên kế toán nội bộ
  • Cash keeper – Nhân viên thủ quỹ
  • Purchaser – Nhân viên thu mua
  • Bộ phận hành chính – nhân sự
  • HR Manager – Quản lý nhân sự
  • Payroll/ Insurance – Nhân viên lương/ bảo hiểm
  • Legal Officer – Nhân viên pháp lý
  • Bộ phận kỹ thuật
  • Electrical Engineer – Nhân viên điện
  • Plumber - Nhân viên nước
  • Carpenter – Nhân viên mộc
  • Painter – Nhân viên sơn
  • AC Chiller – Nhân viên điện lạnh
  • Boiler – Nhân viên nồi hơi
  • Bộ phận khác
  • IT Man – Nhân viên IT
  • Rescue worker/ rescuer – Nhân viên cứu hộ
  • Security – Nhân viên bảo vệ
  • Store Keeper – Nhân viên thủ kho