None

Kiếm tiền online - Bài 1: Khảo sát trực tuyến với InfoQ VN

Bạn muốn kiếm thêm thu nhập? Bạn muốn $1000 đô mỗi tháng? Bạn muốn làm việc tại nhà? Bạn muốn thu nhập thu động? Bạn muốn công việc tự do về thời gian? Mình từng tò mò về các lời rao hấp dẫn này và lân lê mày mò làm theo từng hướng dẫn một, hy vọng có thêm thu nhập phụ giúp gia đình. Nhưng ...

Website và ứng dụng nghe radio trực tuyến - Bài 1: Mobiradio

Mình có thói quen vừa nghe tin tức vào buổi sáng, vừa tập thể dục hoặc làm việc nhà. Do di chuyển tới lui nhiều nên mình hay nghe bằng điện thoại. Mình thử qua nhiều ứng dụng và website nên muốn bắt đầu một series giới thiệu một số ứng dụng và website mà mình từng sử dụng qua..

Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành

Dù có là chuyên gia trong lĩnh vực của mình và giỏi tiếng Anh, thì không ít lần bạn cũng phải đau đầu khi dịch từ vựng của ngành khác, hoặc đơn giản là quá nhiều từ không thể nhớ ngay lập tức. Sau đây là một số từ vựng chuyên ngành mà mình thu lượm được.




1. Từ vựng ngành In - Bao bì

  • Chế bản engraving
  • Dây đai - band
  • Bạc đạc - ball-bearing

2. Từ vựng ngành Hành chánh - Văn phòng

  • Office Managerment     Quản trị hành chính văn phòng
  • Office/Administrative Manager Nhà quản lý hành chính/ Giám đốc hành chính
  • Administrative Assistant               Trợ lý hành chính
  • Information Manager    Trưởng phòng thông tin
  • Word processing Supervisior      Trrưởng phòng xử lý văn bản
  • Receptionist       Tiếp tân
  • Mail clerk             Nhân viên thư tín
  • File clerk              Nhân viên lưu trữ hồ sơ
  • Stenographer    Nhân viên tốc ký
  • Typist/Clerk typist           Nhân viên đánh máy
  • Word processing operator           Nhân viên xử lý văn bản
  • Secretary             Thư ký
  • Professional Secretary   Thư ký chuyên nghiệp
  • Speacialized Secretary   Thư ký chuyên ngành
  • Multifunctional/Traditional/Generalists Thư ký tổng quát
  • Junior Secretary               Thư ký sơ cấp
  • Senior Secretary               Thư ký Trung cấp
  • Executive Secretary        Thư ký Giám đốc
  • Word processing specialist           Chuyên viên hành chánh
  • The Office function         Chức năng hành chính văn phòng
  • Office work        Công việc hành chính văn phòng
  • Filing      Lưu trữ, sắp xếp HS
  • Correspondence              Thư tín liên lạc
  • Computing          Tính toán
  • Communication                Truyền thông
  • Paper handling  Xử lý công văn giấy tờ
  • Information handling     Xử lý thông tin
  • Top management            Cấp quản trị cao cấp
  • Middle management     Cấp quản trị cao trung
  • Supervisory management            Cấp quản đốc
  • Input Information flow  Luồng thông tin đầu vào
  • Output Information flow              Luồng thông tin đầu ra
  • Internal Information flow             Luồng thông tin nội bộ
  • Managerial work              Công việc quản trị
  • Scientific management  Quản trị một cách khoa học
  • Office planning Hoạch định hành chính văn phòng
  • Strategic planing               Hoạch định chiến lược
  • Operational planing        Hoạch định tác vụ
  • Centralization    Tập trung
  • Decentralization               Phân tán
  • Physical Centralization   Tập trung vào một địa bàn
  • Functional Centralization              Tập trung theo chức năng
  • Organizing           Tổ chức
  • Supervisor          Kiểm soát viên
  • Data entry clerk/Operator           Nhân viên nhập dữ kiện
  • Intelligent copier operator           Nhân viên điều hành máy in thông minh
  • Mail processing supervisor          Kiểm soát viên xử lý thư tín
  • Data processing supervisor          Kiểm soát viên xử lý dữ kiện
  • Officer services Dịch vụ hành chính văn phòng
  • Intradepartment relationship     Mối quan hệ liên nội bộ, phòng ban
  • Customers relationship Mối quan hệ với khách hàng
  • Processional relationship              Mối quan hệ nghề nghiệp
  • Controlling          Kiểm tra
  • Monitoring         Kiểm soát
  • Strategic control               Kiểm tra chiến lược
  • Operational control         Kiểm tra tác vụ
  • Long term/long run/long rage    Dài hơi, trường kỳ
  • Short term/short run/short rage               Ngắn hạn, đoản kỳ
  • Mid term/mid run/mid rage        Trung hạn
  • Administrative control   Kiểm tra hành chính
  • Operative control            Kiểm tra hoạt động tác vụ

3. Sản xuất:

  • Hand pallet truck - xe nâng giá kê bằng tay

4. Thủy sản

  • Cá bống tượng: Marble goby - Oxyeleotris marmoratus
  • Cá kèo: Mudskipper - Pseudapocryptes elongatus
  • Cá lóc: Snakehead
  • Cá lóc bông, cá bông, cá tràu bông: Channa micropeltesOphiocephalus micropeltes
  • Cá lóc đen: Snakehead murrel - Ophiocephalus striatus, Ophiocephalus vagus
  • Cá rô đồng: Anabas - Anabas testudineus Bloch, 1792
  • Cá sặc rằn: Snakeskin gourami - Trichogaster pectoralis (Regan, 1910)
  • Cá thu ngàng: Wahoo - Acanthocybium solandri
  • Cá bống hoa: Spotted goby - Acanthogobius flavimanus
  • Cá ó sao: Mottled eagle ray - Aetobatus narinari
  • Cá miển sành bốn gai: King soldier bream - Agryrops spinifer
  • Cá ông lão mõm ngắn: Threadfin trevally - Alectis ciliaris
  • Cá dóc: Banded scad - Alepes djeddaba
  • Cá tráo vây lưng đen: Blackfin scad - Alepes melanoptera
  • Cá nhám đuôi dài: Thresher shark - Alopias pelagicus
  • Cá bò một gai lưng: Unicorn leather jacket - Aluterus monoceros
  • Cá chim Ấn Độ: Indian drift fish - Ariomma indica
  • Cá chình bạc: Silvery conger - Ariosoma anago
  • Cá úc thường: Giant catfish - Arius thalassinus
  • Cá ngừ ồ: Bullet tuna - Auxis rochei
  • Cá ngừ chù: Frigate mackerel - Auxis thazard
  • Cá vền: Bigtooth pomfret - Brama japonica
  • Cá miền vàng xanh: Blue and gold fusilier - Caesio caerulaureus
  • Cá miền dải vàng: Gold band fusilier - Caesio chrysozona
  • Cá khế mõm ngắn: Malabar trevally - Carangoides malabaricus
  • Cá khế sáu sọc: Dusky jack - Caranx sexfasciatus
  • Cá mập miệng rộng: Spottail shark - Carcharhinus sorrah
  • Cá mú đỏ: Vermilion grouper - Cephalopholis miniata
  • Cá mú than: Charcoal grouper - Cephalopholis pachycentron
  • Cá măng biển: Milkfish bony salmon - Chanos chanos
  • Cá đao: Dorab wolfherring - Chirocentrus dorab
  • Cá lành canh đuôi phượng: Phoenix - tailed anchovy - Coilia mystus
  • Cá nục heo: Common dolphin fish - Coryphaena hippurus
  • Cá bơn cát: Speckled tongue sole - Cynoglosus robustus
  • Cá Đuối bồng mõm nhọn: Pale - edged stingray - Dasyatis zugei
  • Cá Nục trời: Redtail scad - Decapterus kurroides
  • Cá Nục thuôn: Layang scad - Decapterus macrosoma
  • Cá Nục sò: Round scad - Decapterus maruadsi
  • Cá Hiên chấm: Spotted sicklefish - Drepane punctata
  • Cá Lầm bụng dẹp: Rainbow sardine - Dussumieria acuta
  • Cá Cam thoi: Rainbow runner - Elagatis bipinnulata
  • Cá Nhụ bốn râu: Fourfinger threadfin - Eleutheronema tetradactylus
  • Cá Tai tượng: Spade fish - Ephippus orbis
  • Cá Song chấm đỏ: Red spotted grouper - Epinephelus akaara
  • Cá Mú chấm: Spotted grouper - Epinephelus areolatus
  • Cá Song gio: Yellow grouper - Epinephelus awoara
  • Cá Mú chấm đen: Blackspott grouper - Epinephelus epistictus
  • Cá Mú sao: Spotted grouper - Epinephelus fario
  • Cá Song điểm gai: Malabar grouper - Epinephelus malabaricus
  • Cá Song sáu sọc: Sixbar grouper - Epinephelus sexfasciatus
  • Cá Song mỡ: Greasy grouper - Epinephelus tauvina
  • Cá Ngừ chấm: Eastern little tuna - Euthynnus affinis
  • Cá Miển sành hai gai: Long spine seabream - Evynnis cardinalis
  • Cá Chim đen: Black pomfret - Formio niger
  • Cá Trích vảy xanh: Blue scaled herring - Harengula zunasi
  • Cá Khoai: Bombay duck fish - Harpadon nehereus
  • Cá Ngựa gai: Longspine seahorse - Hippocampus histrix
  • Cá Đé: Elongate ilisha - Ilisha elongata
  • Cá Buồm: Indo-Pacific sailfish - Istiophorus platypterus
  • Cá Ngừ vằn: Skipjack tuna - Katsuwonus pelamis
  • Cá Chẽm: Giant seaperch - Lates calcarifer
  • Cá Liệt lớn: Common ponyfish - Leiognathus equulus
  • Cá Hè chấm đỏ: Redspot emperor - Lethrinus lentjan
  • Cá Rô biển: Tripletail - Lobotes surinamensis
  • Cá Hồng bạc: Mangrove red snapper - Lutjanus argentimaculatus
  • Cá Hồng vẩy ngang: John's snapper - Lutjanus johni
  • Cá Hồng bốn sọc: Common blue stripe snapper - Lutjanus kasmira
  • Cá Hồng vàng sọc mờ: Bigeye snapper - Lutjanus lineolatus
  • Cá Hồng Mala: Malabar red snapper - Lutjanus malabaricus
  • Cá Hồng chấm đen: Russell's snapper - Lutjanus russelli
  • Cá Hồng đỏ: Blood snapper - Lutjanus sanguineus
  • Cá Cờ Ấn Độ: Black marlin - Makaira indica
  • Cá Sòng gió: Hardtail scad - Megalaspis cordyla

5. Du lịch - Khách sạn

  • General Director (GD)/ General Manager (GM) - Tổng giám đốc
  • Deputy General Manager (DGM) - Phó Tổng giám đốc
  • Rooms Division Manager - Giám đốc bộ phận phòng khách
  • Front Office Manager (FOM) - Giám đốc bộ phận lễ tân
  • Executive Housekeeper/ Housekeeping Manager - Giám đốc Buồng
  • F&B Manager - Giám đốc bộ phận ẩm thực
  • Sales & Marketing Manager - Giám đốc kinh doanh
  • Chief Accountant/ Accounting Manager - Giám đốc tài chính, kế toán
  • Administration/ HR Manager - Giám đốc bộ phận hành chính – nhân sự
  • Maintenance/ Engineering - Giám đốc bộ phận kỹ thuật
  • Bộ phận lễ tân
  • Receptionist - Nhân viên lễ tân
  • Reservation - Nhân viên đặt phòng
  • Cashier - Nhân viên thu ngân
  • Concierge - Nhân viên hỗ trợ khách hàng
  • Bell man - Nhân viên hành lý
  • Door man - Nhân viên đứng cửa
  • Bộ phận buồng phòng
  • Housekeeping - Nhân viên làm phòng
  • Laundry - Nhân viên giặt là
  • Linen Room - Nhân viên kho vải
  • Gardener/ Pest Control - Nhân viên làm vườn/ diệt côn trùng
  • Public Area cleaner - Nhân viên vệ sinh công cộng
  • Baby Sitter - Nhân viên trông trẻ
  • Locker Attendant - Nhân viên phòng thay đồ
  • Bộ phận ẩm thực
  • Chef – Bếp trưởng
  • Cook Assistant – Phụ bếp
  • Bakery – Nhân viên bếp bánh
  • Steward – Nhân viên rửa bát
  • Waiter/ waitress - Nhân viên phục vụ
  • Hostess - Nhân viên đứng cửa
  • Order Taker - Nhân viên điểm món
  • Food Runner - Nhân viên chạy món
  • Event Staff - Nhân viên tiệc
  • Bartender – Nhân viên pha chế rượu, cocktail
  • Barista – Nhân viên pha chế cà phê
  • Bộ phận kinh doanh
  • Marketing - Nhân viên Marketing
  • PR, Guest Relation - Nhân viên PR/ Quan hệ khách hàng
  • Sales Corp - Nhân viên sales khách công ty
  • Sales Tour - Nhân viên sales khách tour
  • Sales online – Nhân viên sales trên Internet
  • Sales Banquet/  F&B – Nhân viên sales nhà hàng/ tiệc
  • Bộ phận tài chính - kế toán
  • General Accountant – Nhân viên kế toán tổng hợp
  • Debt Accountant – Nhân viên kế toán công nợ
  • Auditor – Nhân viên kế toán nội bộ
  • Cash keeper – Nhân viên thủ quỹ
  • Purchaser – Nhân viên thu mua
  • Bộ phận hành chính – nhân sự
  • HR Manager – Quản lý nhân sự
  • Payroll/ Insurance – Nhân viên lương/ bảo hiểm
  • Legal Officer – Nhân viên pháp lý
  • Bộ phận kỹ thuật
  • Electrical Engineer – Nhân viên điện
  • Plumber - Nhân viên nước
  • Carpenter – Nhân viên mộc
  • Painter – Nhân viên sơn
  • AC Chiller – Nhân viên điện lạnh
  • Boiler – Nhân viên nồi hơi
  • Bộ phận khác
  • IT Man – Nhân viên IT
  • Rescue worker/ rescuer – Nhân viên cứu hộ
  • Security – Nhân viên bảo vệ
  • Store Keeper – Nhân viên thủ kho

[Thủ Thuật Excel] - Mẹo hay văn phòng

1. Xóa bỏ khoảng trống trong ô Excel / Remove space at the end of Excel cells.
- Dữ liệu cần xóa ở ô A1 / Supposed data in cell A1
- Công thức / Formula: =left (A1, len (A2)-1))
-> enjoy result.

Gió nước

Bảng tra cứu Mệnh Quái


NămNamQuái sổHànhNữQuái sốHành
1924Tốn4MộcKhôn2Thổ
1925Chấn3MộcChấn3Mộc
1926Khôn2ThổTốn4Mộc
1927Khảm1ThủyCấn8Thồ
1928Li9HỏaCàn6Kim
1929Cấn8ThổĐoài7Kim
1930Đoài7KimCấn8Thổ
1931Càn6KimLi9Hòa
1932Khôn2ThổKhảm1Thùy
1933Tổn4MộcKhôn2Thổ
1934Chấn3MộcChấn3Mộc
1935Khôn2ThổTốn4Mộc
1936Khảm1ThủyCấn8Thồ
1937Li9HỏaCàn6Kim
1938Cấn8ThồĐoài7Kim
1939Đoài7KimCấn8Thổ
1940Càn6KimLi9Hòa
1941Khôn2ThổKhảm1Thủy
1942Tốn4MộcKhôn2Thổ
1943Chẩn3MộcChần3Mộc
1944Khôn2ThổTốn4Mộc
1945Khảm1ThủyCẩn8Thồ
1946Li9HỏaCàn6Kim
1947Cấn8ThổĐoài7Kim
1948Đoài7KimCấn8Thổ
1949Càn6KimLi9Hỏa
1950Khôn2ThồKhảm1Thủy
1951Tốn4MộcKhôn2Thổ
1952Chấn3MộcChấn3Mộc
1953Khôn2ThổTốn4Mộc
1954Khảm1ThủyCấn8Thồ
1955Li9HòaCàn6Kim
1956Cấn8ThổĐoài7Kim
1957Đoài7KimCẩn8Thồ
1958Càn6KimLi9Hỏa
1959Khôn2ThồKhảm1Thủy
1960Tốn4MộcKhôn2Thổ
1961Chấn3MộcChấn3Mộc
1962Khôn2ThổTốn4Mộc
1963Khảm1ThủyCấn8Thổ
1964Li9HòaCàn6Kim
1965cấn8ThổĐoài7Kim
1966Đoài7KimCấn8Thổ
1967Càn6KimLi9Hỏa
1968Khôn2ThồKhảm1Thủy
1969Tốn4MộcKhôn2Thổ
1970Chấn3MộcChấn3Mộc
1971Khôn2ThổTốn4Môc
1972Khảm1ThủyCần8Thồ
1973Li9HỏaCàn6Kim
1974Cấn8ThổĐoài7Kim
1975Đoài7KimCấn8Thồ
1976Càn6KimLi9Hỏa
1977Khôn2ThổCàn1Thủy
1978Tốn4MộcKhôn2Thổ
1979Chấn3MộcChấn3Mộc
1980Khốn2ThổTốn4Môc
1981Khâm1ThủyCấn8Thồ
1982Li9HòaCàn6Kim
1983Cấn8ThổĐoài7Kim
1984Đoài7KimCấn8Thồ
1985Càn6KimLi9Hỏa
1986Khôn2ThổKhảm1Thủy
1987Tốn4MộcKhôn2Thổ
1988Chấn3MộcChần3Mộc
1989Khôn2ThổTốn4Mộc
1990Khảm1ThủyCấn8Thổ
1991Li9HòaCàn6Kim
1992Cấn8ThổĐoài7Kim
1993Đoài7KimCấn8Thồ
1994Càn6KimLi9Hòa
1995Khôn2ThổKhảm1Thủy
1996Tốn4MộcKhôn2Thồ
1997Chấn3MộcChấn3Mộc
1998Khôn2ThồTổn4Mộc
1999Khảm1ThủyCấn8Thổ
2000Li9HòaCàn6Kim
2001Cấn8ThổĐoài7Kim
2002Đoài7KimCấn8Thổ
2003Càn6KimLi9Hỏa
2004Khôn2ThổKhàm1Thủy
2005Tốn4MỘCKhôn2Thổ
2006Chẩn3MỘCChấn3Mộc
2007Khôn2ThồTốn4Mộc
2008Khảm1Thủycấn8Thổ
2009Li9HỏaCán6Kim
2010Cấn8ThổĐoài7Kim
2011Đoài7KimCấn8Thồ
2012Càn6KimLi9Hỏa
2013Khôn2ThổKhám1Thủy
2014Tốn4MôcKhôn2Thồ
2015Chẩn3MộcChấn3Mộc
2016Khôn2ThổTốn4Mộc
2017Khảm1ThủyCấn8Thổ
2018Li9HòaCàn6Kim
2019Cấn8ThổĐoài7Kim
2020Đoài7KimCấn8Thồ
2021Càn6KimLi9Hòa
2022Khôn2ThổKhàm1Thủy
2023Tốn4MộcKhôn2Thồ


Điềm lành dữ theo Du Tinh



Long mạch: Nơi khí hội tụ, 

  • Chu tước: hướng nam - mùa Hè - màu đỏ - khí dương: địa thế, thấp hơn các thế kia, tượng trưng nguồn nước
  • Thanh Long: hướng đông - mùa Xuân - màu xanh - khí dương.
  • Huyền vũ: hướng bắc - mùa Đông - màu đen - khí âm
  • Bạch hổ: hướng tây - mùa Thu - màu trắng - khí âm: dài hơn, thấp hơn Thanh Long
Đánh giá ngôi nhà:
- Môi trường xung quanh
  • Trường học: tràn đầy năng lượng sức trẻ
  • Bệnh viện, phòng tang lễ, nơi thờ phụng: sự đau khổ, trầm cảm, buồn rầu, bệnh tật, cái chết
  • Nhà thờ, giáo đường: chịu đau khổ của người khác.
  • Nơi đổ / xử lý rác
  • Nghĩa trang
  • Đồn công an, trạm cứu hỏa, doanh trại quân đội
  • Sân bay, đường xe lửa, nhà máy, đường điện cao thế
Phi Tinh:

1. Xác định tọa của ngôi nhà (hướng hậu, hướng dựa lưng nhà):
- Tọa và hướng ngược nhau.
- Hướng hậu: sân sau, lối đi phía sau.
- Hướng tiền: Cửa chính, biển số nhà, mật cộ xe đông nhất, cửa sổ lớn.

2. Sơn


3. Trung tâm ngôi nhà

5. Chia sơ đồ thành 8 quái hướng - hướng cơ bản

6. Thời gian:tam nguyên vs cửu vận
    - Đại vận: 180 năm (gồm thượng - trung - hạ nguyên)
    - Nguyên: 60 năm (03 vận từ 1 - 9)
    - Vận: 20 năm
    - Thời gian HOÀN THÀNH ngôi nhà: chính là thời điểm xác nhận vận.


7. Chín số lạc thư

8. Sao quản lĩnh


9. Vận và vị trí của thời tinh:
- Vận ngôi nhà được đặt vào ô trung tâm đồ hình Lạc Thư
- Vẽ biểu đồ thiên khí ảnh hưởng ngôi nhà

- Xác định tọa tinh: xem xét ghi vào hướng bên trái
- Xác định hướng tinh: xem xét ghi vào bên phải

- Xác định nghịch phi hay thuận phi



10. Phân tích ngôi nhà từ biểu đồ phi tinh:
- Sơn khí: trong Sơn tinh - tọa tinh: con số nằm phía trên bên trái mỗi ô phi tinh
- Thủy tinh: - hướng tinh: con số nằm phần phía trên bên phải mỗi ô.

- Thuận sơn thuận thủy: sơn tinh quản lĩnh nằm bên trái + thủy tinh quản lĩnh nằm ở phía bên phải
- Nghịch sơn nghịch thủy: sơn tinh thủy tinh ko ở đúng vị trí.
- Phi tinh đồ có 2 sao quản lĩnh ở hướng:song lĩnh tinh đấu
- Phi tinh đồ có 2 sao quản lĩnh ở tọa: song lĩnh tinh đấu tọa

- Ngôi nhà hãm tài: Hướng tinh (thủy tinh) của ngôi nhà đóng ở bên phải trong ô hướng giống sao của vận (thời tinh)


11. Tác động của tổ hợp số:


12. Sao quản năm